📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 9/10/2024, Lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 09/10/2024
Âm lịch hôm nay 9/10. Xem lịch âm hôm nay 9/10/2024? Lịch vạn niên 9/10/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 9/10 - Xem âm lịch hôm nay thứ thứ 4 ngày 9/10/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 4 ngày 9 tháng 10 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 9/10/2024 - LỊCH ÂM 9/10

Dương lịch là: Ngày 9 tháng 10 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 7 tháng 9 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.

Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, không có lợi cho công việc lớn.

Tiết Khí: Hàn Lộ.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 9/10/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 9/10/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.

- Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 9/10/2024

Sao tốt:

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.

Yếu yên: Tốt cho mọi công việc, nhất là cưới hỏi.

Tam hợp: Tốt cho mọi công việc.

Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.

Nguyệt đức: Tốt cho mọi công việc.

Thiên đức: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

Cô thần: Xấu với việc cưới hỏi.

Sát chủ: Xấu cho mọi công việc.

Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.

Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.

Tam nương: Xấu cho mọi công việc.

Xích khẩu: Kỵ việc cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 9/10/2024

Nên: Tốt cho việc kinh doanh buôn bán, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Không nên: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 9/10/2024

Ngày xuất hành:

Thanh Long Kiếp: Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Tây Nam.

- Tài Thần: Đông.

- Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)