📞

Lịch âm hôm nay 2025: Xem lịch âm 11/12/2025, Lịch vạn niên ngày 11 tháng 12 năm 2025

Vạn Xuân 10:06 | 10/12/2025
Âm lịch hôm nay 11/12. Xem lịch âm hôm nay 11/12/2025? Lịch vạn niên 11/12/2025. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 11/12 - Xem âm lịch hôm nay thứ Năm ngày 11/12/2025 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ Năm ngày 11 tháng 12 năm 2025 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 11/12/2025 - LỊCH ÂM

Dương lịch là: Ngày 11 tháng 12 năm 2025 (thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 21 tháng 10 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Dần, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.

Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Đại tuyết.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 11/12/2025

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 11/12/2025

- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất.

- Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Thân, Mậu Thân.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 11/12/2025

Sao tốt:

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.

Ngũ phú: Tốt mọi việc.

Lục hợp: Tốt mọi việc.

Nguyệt đức: Tốt mọi việc.

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.

Sao xấu:

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Tam nương: Xấu mọi việc.

Dương công kỵ: Xấu mọi việc.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 11/12/2025

Nên: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.

Không nên: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 11/12/2025

Ngày xuất hành:

Thuần Dương: Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Bắc.

- Tài Thần: Đông Nam.

- Hạc thần: Đông Bắc.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Lưu ý: Lịch thi đấu và trực tiếp có thể thay đổi vì lý do khách quan.

(tổng hợp)