📞

Lịch âm hôm nay 2025: Xem lịch âm 19/12/2025, Lịch vạn niên ngày 19 tháng 12 năm 2025

Vạn Xuân 01:12 | 19/12/2025
Âm lịch hôm nay 19/12. Xem lịch âm hôm nay 19/12/2025? Lịch vạn niên 19/12/2025. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 19/12 - Xem âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 19/12/2025 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 6 ngày 19 tháng 12 năm 2025 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Xem lịch âm, lịch vạn niên ngày 19/12/2025. (Ảnh: Đặng Tuấn)

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 19/12/2025 - LỊCH ÂM

Dương lịch là: Ngày 19 tháng 12 năm 2025 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 30 tháng 10 năm 2025 Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Đại Tuyết.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 19/12/2025

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 19/12/2025

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

- Tuổi xung: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Thìn.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 19/12/2025

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Cát khánh: Tốt mọi việc.

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.

Đại hồng sa: Tốt mọi việc.

Thiên quý: Tốt mọi việc.

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng.

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 19/12/2025

Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo.

Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 19/12/2025

Ngày xuất hành:

Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Nam.

- Tài Thần: Tây.

- Hạc thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Lưu ý: Lịch thi đấu và trực tiếp có thể thay đổi vì lý do khách quan.

(tổng hợp)