Lịch âm 23/11 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 23/11/2025 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ nhật ngày 23 tháng 11 năm 2025 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 23/11/2025 - LỊCH ÂM 23/11
Dương lịch là: Ngày 23 tháng 11 năm 2025 (Chủ nhật).
Âm lịch là: Ngày 4 tháng 10 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Bính Thân, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
Tiết Khí: Tiểu tuyết.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 23/11/2025
Giờ Hoàng Đạo:
- Tý (23h00 - 0h59)
- Sửu (1h00 - 2h59)
- Thìn (7h00 - 8h59)
- Tỵ (9h00 - 10h59)
- Mùi (13h00 - 14h59)
- Tuất (19h00 - 20h59)
Giờ Hắc Đạo:
- Dần (03h00 - 04h59)
- Mão (05h00 - 06h59)
- Ngọ (11h00 - 12h59)
- Thân (15h00 - 16h59)
- Dậu (17h00 - 18h59)
- Hợi (21h00 - 22h59)
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 23/11/2025
- Tuổi hợp: Tam hợp: Tý, Thìn. Lục hợp: Tỵ. Tương hình: Dần, Tỵ. Tương hại: Hợi.
- Tuổi xung: Tương xung: Dần.
Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 23/11/2025
Sao tốt:
Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ.
Sao xấu:
Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 23/11/2025
Nên: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 23/11/2025
Ngày xuất hành:
Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành:
Nên xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần
Hướng Tây Nam đón Hỷ Thần.
Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần.
Giờ xuất hành:
- 23h00 - 01h00 và từ 11h00-13h00: Giờ đại an;
- 01h00 - 3h00 và từ 13h00 - 15h00: Giờ tốc hỷ;
- 03h00 - 5h00 và từ 15h00 - 17h00: Giờ lưu niên;
- 05h00 - 07h00 và từ 17h00 - 19h00: Giờ xích khẩu;
- 07h00 - 09h00 và từ 19h00 - 21h00: Giờ Tiêu cát;
- 09h00 - 11h và từ 21h00 - 23h00: Giờ tuyệt lộ.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.