Lịch âm 29/6 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 29/6/2025 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ nhật ngày 29 tháng 6 năm 2025 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 29/6/2025 - LỊCH ÂM 29/6
Dương lịch là: Ngày 29 tháng 6 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 6 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Hạ Chí.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 29/6/2025
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 29/6/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu.
- Tuổi xung: Đinh Hợi, Tân Hợi.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 29/6/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên thành: Tốt mọi việc.
Phúc sinh: Tốt mọi việc.
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Ngọc đường: Tốt mọi việc.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 29/6/2025
Nên: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 29/6/2025
Ngày xuất hành:
Huyền Vũ: Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.