📞

Lịch âm hôm nay 27/7, Lịch vạn niên ngày 27 tháng 7 năm 2023. Xem lịch âm ngày 27/7/2023

Vạn Xuân 01:12 | 27/07/2023
Lịch âm 27/7 - Âm lịch hôm nay 27/7. Xem lịch âm hôm nay 27/7/2023? Lịch vạn niên 27/7/2023. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 27/7/2023 - LỊCH ÂM 27/7

Dương lịch là: Ngày 27 tháng 7 năm 2023 (Thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 10 tháng 6 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Đại Thử


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 27/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 27/7/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ

- Tuổi xung: Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 27/7/2023

Sao tốt:

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thanh long: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc

Sao xấu

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 27/7/2023

Nên: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.

Không nên: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 27/7/2023

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Đầu - Ngày này xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Nam

Tài thần: Đông

Hạc thần: Tây Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)