📞

Lịch âm hôm nay, xem lịch âm 31/7/2023. Lịch vạn niên ngày 31 tháng 7 năm 2023

Vạn Xuân 01:12 | 31/07/2023
Âm lịch hôm nay 31/7. Xem lịch âm hôm nay 31/7/2023? Lịch vạn niên 31/7/2023. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 31/7/2023 - LỊCH ÂM 31/7

Dương lịch là: Ngày 31 tháng 7 năm 2023 (Thứ Hai).

Âm lịch là: Ngày 14 tháng 6 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Đại Thử


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 31/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 31/7/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất

- Tuổi xung: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 31/7/2023

Sao tốt

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 31/7/2023

Nên: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.

Không nên: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 31/7/2023

Ngày xuất hành:

Thanh Long Đầu - Ngày này xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài thần: Tây Nam

Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)