📞

Việt Nam tạm thời công nhận hộ chiếu vaccine của 72 quốc gia, vùng lãnh thổ nào?

20:34 | 21/10/2021
Hiện Việt Nam đã tạm thời công nhận giấy chứng nhận tiêm chủng/hộ chiếu vaccine của 72 quốc gia và vùng lãnh thổ đã giới thiệu chính thức tới Bộ Ngoại giao.
Việt Nam hiện tạm thời công nhận giấy chứng nhận tiêm chủng hay hộ chiếu vaccine của 72 quốc gia và vùng lãnh thổ - Ảnh minh họa. (Nguồn: BBC)

Tại họp báo thường kỳ ngày 21/10, trả lời câu hỏi về quy trình công nhận và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng hay hộ chiếu vaccine, Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Lê Thị Thu Hằng cho biết: Theo tinh thần của Nghị quyết 128/NQCP của Chính phủ ngày 1/10 về thích ứng an toàn linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19, hiện nay Việt Nam đang tạm thời công nhận mẫu giấy chứng nhận tiêm chủng hay hộ chiếu vaccine của 72 quốc gia, vùng lãnh thổ đã được các quốc gia và vùng lãnh thổ này giới thiệu chính thức tới Bộ Ngoại giao.

Những người mang giấy tờ này sẽ được sử dụng trực tiếp tại Việt Nam và giảm thời gian cách ly tập trung xuống còn 7 ngày theo hướng dẫn của Bộ Y tế về rút ngắn thời gian cách ly đối với người đã tiêm đủ liều vaccine Covid-19 hoặc đã mắc Covid-19 nhưng đã khỏi bệnh.

Dưới đây là danh sách 72 quốc gia và vùng lãnh thổ nêu trên được công bố trên Cổng thông tin điện tử về công tác lãnh sự của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao (lanhsuvietnam.gov.vn)

STT

Tên nước/vùng lãnh thổ

Tên/Loại giấy tờ

1

Cộng hòa Ba Lan

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

2

Các tiểu vương quốc Arab thống nhất

Thẻ chứng nhận tiêm chủng

3

Hàn Quốc

Giấy chứng nhận tiêm chủng

Chứng nhận tiêm chủng điện tử (qua ứng dụng COOV)

4

Cộng hòa Kazakhstan

Giấy chứng nhận tiêm chủng

Hộ chiếu tiêm chủng điện tử

5

Mông Cổ

Chứng chỉ du lịch quốc tế

6

Vương quốc Oman

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng

7

Vương quốc Thái Lan

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng

8

Romania

Chứng nhận tiêm chủng quốc gia

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 (EU)

9

Nhật Bản

Giấy chứng nhận tiêm chủng

10

New Zealand

Giấy chứng nhận tiêm chủng (xác nhận qua thư điện tử)

11

CHLB Brazil

Giấy chứng nhận quốc gia tiêm chủng vaccine Covid-19

12

Sri Lanka

Giấy chứng nhận tiêm chủng

13

Cộng hòa Czech

Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc gia

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

14

Vương quốc Morocco

Giấy chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số

15

Vương quốc Saudi Arabia

Hồ sơ y tế tiêm chủng Covid-19

16

Cộng hòa Armenia

Giấy chứng nhận tiêm chủng

17

CHLB Đức

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Sổ tiêm chủng quốc tế

18

Liên bang Nga

Giấy chứng nhận tiêm chủng

19

Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland

Giấy xác nhận tiêm chủng của các vùng (Anh, Wales, Scotland và Bắc Ireland)

20

Cộng hòa Áo

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

21

Cộng hòa San Marino

Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc gia

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

22

CHDCND Lào

Giấy chứng nhận tiêm chủng

23

Cộng hòa Singapore

Giấy chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số

24

Vương quốc Bỉ

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

25

Vương quốc Tây Ban Nha

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

26

Vương quốc Đan Mạch

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

27

Hợp chúng quốc Hoa Kỳ

Thẻ chứng nhận tiêm chủng

28

Italy

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

29

Cộng hòa Bulgaria

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

30

Cộng hòa Slovakia

Giấy chứng nhận tiêm chủng (quốc gia)

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

31

Na Uy

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

32

Thụy Điển

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

33

Israel

Giấy chứng nhận tiêm chủng

34

Pháp

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

35

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19

Định danh tiêm chủng điện tử

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

36

Cộng hòa Azerbaijan

Thẻ chứng nhận tiêm chủng

Chứng nhận khỏi bệnh Covid-19

37

Cộng hòa Ấn Độ

Giấy chứng nhận tiêm chủng

38

Liên bang Thụy Sỹ

Chứng nhận Covid-19 (chứng nhận tiêm chủng, chứng nhận đã khỏi bệnh)

39

CHND Trung Hoa

Giấy chứng nhận tiêm chủng

40

Cộng hòa Hồi giáo Pakistan

Giấy chứng nhận tiêm chủng

41

Ireland

Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

42

Cộng hòa Hy Lạp

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

43

Nhà nước Kuwait

Giấy chứng nhận tiêm chủng SARS-CoV-2

44

Cộng hòa Colombia

Giấy chứng nhận tiêm chủng

45

Vương quốc Hà Lan

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

46

Australia

Giấy chứng nhận miễn dịch

Chứng nhận tiêm chủng quốc gia

47

Cộng hoà Phần Lan

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

48

Đài Loan (Trung Quốc)

Thẻ ghi nhớ tiêm chủng vaccine Covid-19

Giấy chẩn đoán

Sổ tiêm chủng quốc tế (Sách vàng)

49

Hungary

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 (EU)

50

Cộng hoà Belarus

Giấy chứng nhận tiêm chủng

51

Vương quốc Campuchia

Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 (Bộ Y tế ban hành)

Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 (Bộ Quốc phòng ban hành)

52

CHDCND Algeria

Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19

53

Canada (đề nghị rút khỏi danh sách)

Giấy chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19

53

Cộng hoà Indonesia

Chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19

54

CHDC Liên bang Nepal

Chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19

55

Liên bang Mexico

Giấy chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19

56

Bolivia

Giấy chứng nhận tiêm chủng

57

Cộng hoà Croatia

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

58

Cộng hoà Iceland

Giấy chứng nhận tiêm chủng

59

Cộng hoà Bồ Đào Nha

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

60

Turkmenistan

Chứng nhận tiêm chủng

61

Nhà nước Palestine

Giấy chứng nhận tiêm chủng

62

Nhà nước Qatar

Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19

63

Nhà nước Libya

Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19

64

Cộng hòa Arab Ai Cập

Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19

65

Cộng hòa Dân chủ Timor Leste

Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19

66

Ukraine

Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

Chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU)

67

Cộng hòa Philippines

Giấy chứng nhận tiêm chủng

68

Malaysia

Chứng chỉ tiêm chủng điện tử

69

Công quốc Luxembourg

Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU)

70

Cộng hoà Argentina

Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số

71

Vương quốc Hashemite Jordani

Chứng nhận tiêm chủng

72

Brunei Darussalam

Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số

Giấy chứng nhận tiêm chủng

(theo Cục Lãnh sự)