| Giấy phép lái xe ô tô gồm các hạng B, C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E, DE lái được những xe gì? |
Theo Điều 5 khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024 thì cấp giấy phép lái xe (hay còn gọi là bằng lái xe) ô tô các hạng như sau:
| Hạng GPLX | Loại xe |
| Hạng B (điểm d khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg. |
| Hạng BE (điểm k khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |
| Hạng C (điểm e khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B và hạng C1 |
| Hạng C1 (điểm đ khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B |
| Hạng CE (điểm m khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc |
| Hạng C1E (điểm l khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |
| Hạng D (điểm i khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô chở người giường nằm; các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1, D2 |
| Hạng D1 (điểm g khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C |
| Hạng DE (điểm p khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg; xe ô tô chở khách nối toa. |
| Hạng D1E (điểm n khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |
| Hạng D2 (điểm h khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | Cấp cho người lái xe ô tô chở người (kể cả xe buýt) trên 16 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) đến 29 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); các loại xe ô tô chở người quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1 |
| Hạng D2E (điểm o khoản 1 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024) | cấp cho người lái các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg |