📞

Lịch âm 11/8, xem âm lịch hôm nay Thứ 5 ngày 11/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên 11/8/2022

Vạn Xuân 01:12 | 11/08/2022
Lịch âm 11/8. âm lịch hôm nay 11/8. Xem âm lịch hôm nay ngày 11/8/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 11 tháng 8 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 11/8/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Năm ngày 11 tháng 8 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 11/8/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 11/8:

Dương lịch là: Ngày 11 tháng 8 năm 2022 (Thứ Năm)

Âm lịch là: Ngày 14 tháng 7 năm 2022 - Tức Ngày Bính Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Lập Thu

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần

Tuổi xung tháng: Giáp Dần, Canh Dần

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 11/8/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 11/8/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Tý, Thìn

Lục hợp: Tỵ

Tương hình: Dần, Tỵ

Tương hại: Hợi

Tương xung: Dần

Ngày Bính Thân - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 11/8/2022

Sao tốt

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 11/8/2022

Nên: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.

Không nên: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 11/8/2022

Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)