📞

Lịch âm 18/1/2023, âm lịch hôm nay thứ Tư ngày 18/1/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 2023

Vạn Xuân 01:12 | 18/01/2023
Lịch âm hôm nay 18/1. Xem âm lịch hôm nay ngày 18/1/2023? Lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Lịch âm 18/1 - Xem lịch âm hôm nay ngày 18/1/2023 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Tư ngày 18 tháng 1 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 18/1/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 18/1:

Dương lịch là: Ngày 18 tháng 1 năm 2023 (thứ 4).

Âm lịch là: Ngày 27 tháng 12 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Bính Tý, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Canh Dần (03h-05h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Tiểu hàn

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi


Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 18/1/2023:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 18/1/2023

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Hợp - Xung:

Tam hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung: Ngọ


Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 18/1/2023

Sao tốt

Cát khánh: Tốt mọi việc

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Lục hợp: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Tam nương: Xấu mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật


Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 18/1/2023

Nên: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền


XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/1/2023

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo

THÔNG TIN BẠN CẦN BIẾT:

- BẢNG CẬP NHẬT TRỰC TIẾP 24/7: GIÁ VÀNG HÔM NAY - TỶ GIÁ HÔM NAY

- LỊCH THI ĐẤU | TRỰC TIẾP BÓNG ĐÁ | GIÁ VÀNG HÔM NAY |

- DỰ BÁO THỜI TIẾT | TỬ VI | VĂN KHẤN | LỊCH CÚP ĐIỆN

- XỔ SỐ HÔM NAY | XỔ SỐ MIỀN NAM | XỔ SỐ MIỀN TRUNG | XỔ SỐ MIỀN BẮC | XỔ SỐ VIETLOTT

(tổng hợp)