📞

Lịch âm 18/9, xem âm lịch hôm nay Chủ Nhật ngày 18/9/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 18/9/2022

Vạn Xuân 01:12 | 18/09/2022
Lịch âm 18/9. âm lịch hôm nay 18/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 18/9/2022? Lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 2022. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu.

Xem lịch âm hôm nay ngày 18/9/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 18 tháng 9 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 18/9/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 18/9:

Dương lịch là: Ngày 18 tháng 9 năm 2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch là: Ngày 23 tháng 8 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Mậu Thìn (07h-09h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)

Tiết Khí: Bạch lộ

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ

Tuổi xung ngày: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 18/9/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 18/9/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Dần, Ngọ

Lục hợp: Mão

Tương hình: Sửu, Mùi

Tương hại: Dậu

Tương xung: Thìn

Ngày Giáp Tuất - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 18/9/2022

Sao tốt

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

U vi tinh: Tốt mọi việc

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Sao xấu

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 18/9/2022

Nên: Tốt cho việc xây dựng

Không nên: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/9/2022

Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.


THÔNG TIN BẠN CẦN BIẾT:

- LỊCH ÂM HÔM NAY | LỊCH THI ĐẤU BÓNG ĐÁ HÔM NAY | DỰ BÁO THỜI TIẾT

- XỔ SỐ HÔM NAY | XỔ SỐ MIỀN NAM | XỔ SỐ MIỀN TRUNG | XỔ SỐ MIỀN BẮC

- TỬ VI HÔM NAY | GIÁ VÀNG HÔM NAY |

(tổng hợp)