📞

Lịch âm 24/7, âm lịch hôm nay Chủ Nhật 24/7/2022 ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 24/7/2022

Vạn Xuân 01:12 | 24/07/2022
Lịch âm 24/7. âm lịch hôm nay 24/7. Xem âm lịch hôm nay ngày 24/7/2022 tốt hay xấu? Lịch vạn niên ngày 24 tháng 7 năm 2022 hôm nay.

Xem lịch âm hôm nay ngày 24/7/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ Nhật ngày 24 tháng 7 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 24/7/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 24/7:

Dương lịch là: Ngày 24 tháng 7 năm 2022 (Chủ Nhật)

Âm lịch là: Ngày 26 tháng 6 năm 2022 - Tức Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ

Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Đại thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Canh Thân

Tuổi xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 24/7/2022:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 24/7/2022

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Ngọ, Tuất

Lục hợp: Hợi

Tương hình: Tỵ, Thân

Tương hại: Tỵ

Tương xung: Thân

Ngày Mậu Dần - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 24/7/2022

Sao tốt

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 24/7/2022

Nên: Tốt cho việc xây dựng

Không nên: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.

Ngoại lệ: Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn cất.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 24/7/2022

Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Tây

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo.

(tổng hợp)