📞

Lịch âm 9/4 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 9/4/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 9/4/2023

Vạn Xuân 01:12 | 09/04/2023
Lịch âm 9/4 - Âm lịch hôm nay 9/4 - Xem lịch âm hôm nay 9/4/2023? Lịch vạn niên 9/4/2023 - Ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 9/4 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 9/4/2023 (dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay 9/4/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY NGÀY 9/4/2023

Dương lịch là: Ngày 9 tháng 4 năm 2023 (Chủ Nhật).

Âm lịch là: Ngày 19 tháng 2 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường

Trong ngày này Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Thanh minh


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 9/4/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 9/4/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

- Tuổi xung: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 9/4/2023

Sao tốt

Thiên thành: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Hoang vu: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 9/4/2023

Nên: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 9/4/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài thần: Đông

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo

THÔNG TIN BẠN CẦN BIẾT:

- BẢNG CẬP NHẬT TRỰC TIẾP 24/7: GIÁ VÀNG HÔM NAY - TỶ GIÁ HÔM NAY

- LỊCH THI ĐẤU | TRỰC TIẾP BÓNG ĐÁ | GIÁ VÀNG HÔM NAY |

- DỰ BÁO THỜI TIẾT | TỬ VI | VĂN KHẤN | LỊCH CÚP ĐIỆN

- XỔ SỐ HÔM NAY | XỔ SỐ MIỀN NAM | XỔ SỐ MIỀN TRUNG | XỔ SỐ MIỀN BẮC | XỔ SỐ VIETLOTT

(tổng hợp)