Lịch âm 24/9 - Xem âm lịch hôm nay thứ 3 ngày 24/9/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 3 ngày 24 tháng 9 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 24/9/2024 - LỊCH ÂM 24/9
Dương lịch là: Ngày 24 tháng 9 năm 2024 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 8 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Tân Mão, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can xung khắc Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, tốn công sức, vì vậy tránh làm những công việc lớn.
Tiết Khí: Thu Phân.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 24/9/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 24/9/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi.
- Tuổi xung: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý Dậu.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 24/9/2024
Sao tốt:
Minh đường: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thiên tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với việc xuất hành, cưới hỏi.
Thần cách: Kỵ việc tế tự.
Phi ma sát: Kỵ việc cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Ngũ hư: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Không phòng: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu cho mọi công việc.
Trùng tang: Kỵ việc cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Hỏa tinh: Xấu về việc lợp nhà, làm bếp.
Tam nương: Xấu cho mọi công việc.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 24/9/2024
Nên: Tốt cho việc khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.
Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 24/9/2024
Ngày xuất hành:
Thiên Dương: Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.