📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 26/9/2024, Lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 2024

Vạn Xuân 10:06 | 25/09/2024
Âm lịch hôm nay 26/9. Xem lịch âm hôm nay 26/9/2024? Lịch vạn niên 26/9/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 26/9 - Xem âm lịch hôm nay thứ 5 ngày 26/9/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 5 ngày 26 tháng 9 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 26/9/2024 - LỊCH ÂM 26/9

Dương lịch là: Ngày 26 tháng 9 năm 2024 (Thứ Năm).

Âm lịch là: Ngày 24 tháng 8 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Quý Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.

Là ngày có Thiên Can xung khắc Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, tốn công sức, vì vậy tránh làm những công việc lớn.

Tiết Khí: Thu Phân.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 26/9/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 26/9/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu.

- Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 26/9/2024

Sao tốt:

Thiên hỷ: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi.

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.

Tam hợp: Tốt cho mọi công việc.

Nguyệt ân: Tốt cho mọi công việc.

Sát công: Tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.

Sao xấu:

Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành.

Chu tước: Kỵ việc chuyển về nhà mới, khai trương.

Câu trận: Kỵ việc mai táng.

Cô thần: Xấu với việc cưới hỏi.

Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.

Cửu thổ quỷ: Xấu về việc động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.

Ly sào: Xấu về việc dọn nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 26/9/2024

Nên: Tốt cho việc xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.

Không nên: Kỵ việc đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 26/9/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Thương: Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Nam.

- Tài Thần: Tây Bắc.

- Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12 Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)