📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 8/6/2024, Lịch vạn niên ngày 8 tháng 6 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 08/06/2024
Âm lịch hôm nay 8/6. Xem lịch âm hôm nay 8/6/2024? Lịch vạn niên 8/6/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 8/6 - Xem âm lịch hôm nay thứ 7 ngày 8/6/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 7 ngày 8 tháng 6 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 8/6/2/2024 - LỊCH ÂM 8/6

Dương lịch là: Ngày 8 tháng 6 năm 2024 (Thứ Bảy).

Âm lịch là: Ngày 3 tháng 5 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Quý Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Mang Chủng


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 8/6/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Hợi (21h- 23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 8/6/2024

- Tuổi hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi

- Tuổi xung: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 8/6/2024

Sao tốt:

Thiên thành: Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Ngọc đường: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu:

Địa phá: Kỵ xây dựng

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành

Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc

Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Tam nương: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM NGÀY 8/6/2024

Nên: Tốt cho việc kết màn, may áo

Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 8/6/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)