📞

Lịch âm hôm nay 2025: Xem lịch âm 5/5/2025, Lịch vạn niên ngày 5 tháng 5 năm 2025

Vạn Xuân 01:12 | 05/05/2025
Âm lịch hôm nay 5/5. Xem lịch âm hôm nay 5/5/2025? Lịch vạn niên 5/5/2025. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 5/5 - Xem âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 5/5/2025 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 2 ngày 5 tháng 5 năm 2025 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 5/5/2025 - LỊCH ÂM 5/5

Dương lịch là: Ngày 5 tháng 5 năm 2025 (Thứ Hai).

Âm lịch là: Ngày 8 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.

Tiết Khí: Lập Hạ.


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 5/5/2025

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 5/5/2025

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ.

- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn.


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 5/5/2025

Sao tốt:

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Tuế hợp: Tốt mọi việc.

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu.

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.

Sao xấu:

Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Không phòng: Kỵ giá thú.

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.

Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 5/5/2025

Nên: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.

Không nên: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 5/5/2025

Ngày xuất hành:

Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Bắc.

- Tài Thần: Đông Nam.

- Hạc thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.


Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)