TRƯỜNG | ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ | |
Trường ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 16-18 | |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 15 | |
Trường ĐH Nha Trang | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 15,5-20 | |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định | Xét học bạ THPT từ 18 | |
Trường ĐH Quản trị Kinh doanh- ĐH Quốc gia Hà Nội | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 20,05-22,05 | |
Học viện Hàng không Việt Nam | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 17-21,3; Xét học bạ từ 18 | |
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh | Xét học bạ từ 18 điểm | |
Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | Xét học và và xét thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm | |
Trường ĐH Văn Lang | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 16 | |
Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh | Xét điên thi tốt nghiệp từ 15 | |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 15-22; Xét học bạ từ 18 | |
Trường ĐH Việt Đức | Xét học bạ, Xét tuyển thẳng... | |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng | Từ 22 (tháng 40); Xét học bạ 28 (thang 40) | |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | Xét học bạ từ 18 | |
Trường ĐH Văn hoá Thể thao Du lịch Thanh Hoá | Điểm tốt nghiệp từ 15-19; Học bạ từ 15-24 | |
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Điểm tốt nghiệp 15; Điểm học bạ 15 | |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Điểm tốt nghiệp và học bạ 15; Năng lực ĐH Quốc gia HN 75 | |
Trường ĐH Mỹ Thuật Việt Nam | Xét điểm thi tôt nghiệp từ 25,56 | |
Trường ĐH Đà Lạt | Xét điểm thi tốt nghiệp -15 | |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | Xét điểm tốt nghiệp từ 16; Xét điểm học bạ từ 18 | |
Trường ĐH Tây Nguyên | Xét điểm tốt nghiệp từ 15; Xét điểm học bạ từ 18; Xét năng lực ĐHQG TP.HCM từ 700 | |
Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | Xét điểm tốt nghiệp 15; Xét điểm học bạ 18 | |
Học viện Ngân hàng | Xét điểm thi tốt nghiệp 22 | |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | Xét điểm thi tốt nghiệp 15,5; Xét điểm học bạ từ 18,5 | |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 17; Xét điểm học bạ từ 19 | |
Trường ĐH Tài chính Kế Toán | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 15; Xét điểm học bạ từ 18 | |
Trường ĐH Tài chính Quản trị Kinh doanh | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 15; Xét điểm học bạ từ 18 | |
Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng | Xét điểm thi tốt nghiệp 14; Xét điểm học bạ 18 | |
Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột | Xét điểm học bạ; Xét điểm thi tốt nghiệp | |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 15; Xét điểm học bạ từ 18; Xét điểm ĐGNL từ 650 | |
Trường ĐH Đồng Tháp | Xét điểm thi tốt nghiệp từ 17; Xét điểm học bạ từ 18 |