📞

Lịch âm hôm nay 2023: Xem lịch âm 6/11/2023, Lịch vạn niên ngày 6 tháng 11 năm 2023

Vạn Xuân 01:12 | 06/11/2023
Âm lịch hôm nay 6/11. Xem lịch âm hôm nay 6/11/2023? Lịch vạn niên 6/11/2023. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 6/11 - Xem âm lịch hôm nay thứ 2 ngày 6/11/2023 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 2 ngày 6 tháng 11 năm 2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 6/11/2023 - LỊCH ÂM 6/11

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 11 năm 2023 (Thứ Hai).

Âm lịch là: Ngày 23 tháng 9 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hoàng Đạo Thanh Long

Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Sương Giáng


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 6/11/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (13h-15h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (19h-21h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 6/11/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

- Tuổi xung: Bính Tuất, Canh Tuất


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 6/11/2023

Sao tốt

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các sao xấu

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thanh long: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 6/11/2023

Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.

Không nên: Kỵ đi thuyền.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 6/11/2023

Ngày xuất hành:

Thanh Long Kiếp - Ngày nay xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Nam

Tài Thần: Bắc

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)