📞

Lịch âm hôm nay 2024: Xem lịch âm 3/1/2024, Lịch vạn niên ngày 3 tháng 1 năm 2024

Vạn Xuân 01:12 | 03/01/2024
Âm lịch hôm nay 3/1. Xem lịch âm hôm nay 3/1/2024? Lịch vạn niên 3/1/2024. Ngày hôm nay tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,...

Lịch âm 3/1 - Xem âm lịch hôm nay thứ 4 ngày 3/1/2024 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 4 ngày 3 tháng 1 năm 2024 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 3/1/2024 - LỊCH ÂM 3/1

Dương lịch là: Ngày 3 tháng 1 năm 2024 (Thứ Tư).

Âm lịch là: Ngày 22 tháng 11 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Bính Dần, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Đông Chí


XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 3/1/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 3/1/2024

- Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ, Tuất

- Tuổi xung: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân


SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 3/1/2024

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên phúc: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Tam nương: Xấu mọi việc


VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 3/1/2024

Nên: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

Không nên: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.


XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 3/1/2024

Ngày xuất hành:

Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Nam

Tài thần: Đông

Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.

(tổng hợp)