Lịch âm 4/2 - Xem âm lịch hôm nay thứ 3 ngày 4/2/2025 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 3 ngày 4 tháng 2 năm 2025 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
![]() |
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 4/2/2025 - LỊCH ÂM 4/2
Dương lịch là: Ngày 4 tháng 2 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Lập Xuân.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 4/2/2025
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 4/2/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.
- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 4/2/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Thiên quý: Tốt mọi việc.
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú: Xấu với giá thú.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Không phòng: Kỵ giá thú.
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Tam nương: Xấu mọi việc.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 4/2/2025
Nên: Sắm áo sẽ có tài lộc.
Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, các việc thủy lợi.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 4/2/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
![]()
| Mức phạt lỗi không mang hoặc không có giấy phép lái xe mới nhất 2025 Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung mức phạt lỗi không mang hoặc không có giấy phép lái xe theo Nghị định 168. |
![]()
| Mức phạt lỗi sử dụng điện thoại khi lái xe máy, ô tô từ ngày 1/1/2025 Ngày 26/12/2024, Chính phủ đã ban hành Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định về quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự an ... |
![]()
| Bảng tra cứu lỗi trừ điểm giấy phép lái xe ô tô, xe máy năm 2025 Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung Bảng tra cứu lỗi trừ điểm giấy phép lái xe ô tô, xe máy năm 2025. |
![]()
| Chi tiết mức phạt nồng độ cồn của ô tô, xe máy mới nhất năm 2025 Từ năm 1/1/2025, mức phạt nồng độ cồn của ô tô, xe máy mới nhất sẽ theo quy định tại Nghị định 168/2024/NĐ-CP. |
![]()
| Mức phạt lỗi không mang giấy phép lái xe từ năm 2025 Từ ngày 1/1/2025, quy trình xử phạt và mức phạt lỗi không mang giấy phép lái xe sẽ thực hiện theo quy định tại Nghị ... |