| Hình ảnh một góc khu công nghiệp Deep C, Hải Phòng. (Ảnh: Linh Chi) |
Mục tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 của các địa phương
| Tỉnh thành phố | Tăng trưởng GRDP năm 2025 | Văn bản |
| Hà Nội | Trên 6,5% | Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
| Thành phố Hồ Chí Minh | Trên 10% | Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 |
| Cần Thơ | Từ 9,5% trở lên | Nghị quyết về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | 10% Trừ dầu thô và khí đốt | Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| Vĩnh Phúc | Từ 8,0% đến 9,0% | Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
| Bình Định | Từ 7,6% đến 8,5% (phấn đấu đạt trên 8,5%) | Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
| Đắk Nông | 6,84% | Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
| Quảng Ngãi | 7,73% | Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
| Trà Vinh | Từ 7,0% đến 7,5% | Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2025 |
| Cao Bằng | 8,0% | Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng |
| Hưng Yên | 7,7% | Nghị quyết 512/NQ-HĐND năm 2024 về Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành |
| Huế | Từ 8,5% đến 9,0% | Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành |
| Thái Nguyên | 8,5% | Nghị quyết 112/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024; mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2025 |
| Bắc Kạn | 8,5% | Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
| Lai Châu | 7,0% | Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành |
| Ninh Thuận | Từ 13,0% đến 14,0% | Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành |
| Yên Bái | 8,2% | Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Yên Bái |
| Hậu Giang | 8,8% | Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành |
| Điện Biên | 10,5% | Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2024 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành |
| Kon Tum | Trên 10% (phấn đấu đạt 19,79%) | Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành |
| Nghệ An | Từ 9,5% đến 10,5% | Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành |
| Quảng Trị | Từ 6,5% đến 7,0% | Nghị quyết 90/2024/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành |
| Tây Ninh | 8,5% trở lên | Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành |
| Bến Tre | Từ 6,0% đến 6,5% | Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2025 |
| Tuyên Quang | 9,01% | Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành |
| Đồng Tháp | 7,5% | Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2025 |
| Sơn La | 5,5% | Nghị quyết 420/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành |