Các thủ tục liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an. (Nguồn TVPL) |
Theo Quyết định 2248/QĐ-BCA năm 2023 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan đến xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền của Bộ Công an.
Theo đó, 28 thủ tục liên quan xác nhận nơi cư trú thuộc thẩm quyền công an gồm có:
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.003204 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp Trung ương) | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT | Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
2 | 2.001478 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh) | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT | PC06 CA cấp tỉnh |
3 | 2.000569 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện) | Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về AN, TT | CA cấp huyện |
4 | 1.002754 | Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Chính sách | CA cấp tỉnh |
5 | 1.003148 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)… trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp tỉnh) | Chính sách | CA cấp tỉnh |
6 | 1.003777 | Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh) | Chính sách | CA cấp tỉnh |
7 | 1.003799 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) | Chính sách | CA cấp tỉnh |
8 | 1.001303 | Tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) | Tổ chức cán bộ | CA cấp tỉnh |
9 | 1.004073 | Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương) | Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc cơ quan Bộ |
10 | 1.004030 | Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) | Tổ chức cán bộ | CA cấp tỉnh |
11 | 1.004055 | Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân dân | Tổ chức cán bộ | Các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong CAND |
12 | 1.004059 | Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương) | Tổ chức cán bộ | CA cấp tỉnh |
13 | 2.001709 | Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) | Tổ chức cán bộ | CA cấp tỉnh |
14 | 1.004045 | Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh | Tổ chức cán bộ | CA cấp tỉnh |
15 | 1.001471 | Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp trung ương; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi) | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
16 | 1.001456 | Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi) | Quản lý xuất nhập cảnh | PA08 CA cấp tỉnh |
17 | 1.010048 | Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
18 | 2.000332 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
19 | 2.000281 | Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
20 | 1.002390 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quản lý xuất nhập cảnh | PA08 CA cấp tỉnh |
21 | 1.002359 | Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quản lý xuất nhập cảnh | PA08 CA cấp tỉnh |
22 | 1.001280 | Cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào (liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi) | Quản lý xuất nhập cảnh | PA08 CA cấp tỉnh |
23 | 1.003494 | Cấp giấy thông hành nhập, xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam tại Công an cấp tỉnh (thực hiện tại cấp tỉnh; liên thông nội bộ đối với trường hợp trẻ em dưới 14 tuổi) | Quản lý xuất nhập cảnh | PA08 CA cấp tỉnh |
24 | 2.000539 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp trung ương) | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
25 | 1.001445 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp tỉnh) | Quản lý xuất nhập cảnh | PA08 CA cấp tỉnh |
26 | 1.010385 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp huyện) | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp huyện |
27 | 1.010049 | Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp tỉnh) | Quản lý xuất nhập cảnh | PA08 CA cấp tỉnh |
28 | 1.010054 | Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp huyện) | Quản lý xuất nhập cảnh | CA cấp huyện |