Cập nhật bảng giá xe hãng Hyundai mới nhất tháng 10/2023. |
Hyundai là thương hiệu sản xuất ô tô lớn thứ 4 thế giới của Hàn Quốc. Những chiếc xe của hãng nổi tiếng với lối thiết kế bắt mắt, sang trọng, dàn nội thất đầy đủ tiện nghi, cao cấp đi kèm với khối động cơ có hiệu suất cao cho khả năng vận hành mạnh mẽ. Trên thị trường hiện nay, Hyundai đang sở hữu cho mình nhiều mẫu mã, nhiều dòng xe thuộc các nhóm phân khúc khác nhau nhằm mang lại sự đa dạng cho khách hàng.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI MỚI NHẤT THÁNG 10/2023 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Grand i10 2021 | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 triệu |
1.2 MT | 405 triệu | |
1.2 AT | 435 triệu | |
Hyundai Grand i10 Sedan 2021 | Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 triệu |
Sedan 1.2 MT | 425 triệu | |
Sedan 1.2 AT | 455 triệu | |
Hyundai Accent 2021 | 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426 triệu |
1.4 MT | 472 triệu | |
1.4 AT | 501 triệu | |
1.4 AT Đặc biệt | 542 triệu | |
Hyundai Kona 2021 | 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 triệu |
2.0 AT Đặc biệt | 699 triệu | |
1.6 Turbo | 750 triệu | |
Hyundai Stargazer 2022 | Tiêu chuẩn | 575 triệu |
Đặc biệt | 625 triệu | |
Cao cấp | 675 triệu | |
Cao cấp 6 chỗ | 685 triệu | |
Hyundai Elantra 2021 | 1.6 MT | 580 triệu |
1.6 AT | 655 triệu | |
2.0 AT | 699 triệu | |
Sport 1.6 T-GDI | 769 triệu | |
Hyundai Elantra 2022 | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 triệu |
1.6 AT Đặc biệt | 669 triệu | |
2.0 AT Cao cấp | 729 triệu | |
N-Line | 799 triệu | |
Hyundai Creta 2022 | 1.5 Tiêu chuẩn | 640 triệu |
1.5 Đặc biệt | 690 triệu | |
1.5 Cao cấp | 740 triệu | |
Hyundai Tucson 2021 | 2.0 Tiêu chuẩn | 845 triệu |
2.0 Đặc biệt | 878 triệu | |
1.6 T-GDi Đặc biệt | 932 triệu | |
2.0 Diesel Đặc biệt | 940 triệu | |
Hyundai Tucson 2022 | 2.0 Tiêu chuẩn | 769 triệu |
2.0 Xăng Đặc biệt | 839 triệu | |
1.6 T-GDi Đặc biệt | 899 triệu | |
2.0 Diesel Đặc biệt | 869 triệu | |
Hyundai Ioniq 5 2023 | Exclusive | 1 tỷ 300 triệu |
Prestige | 1 tỷ 450 triệu | |
Hyundai SantaFe 2021 | 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 1 tỷ 055 triệu |
2.5 Dầu tiêu chuẩn | 1 tỷ 155 triệu | |
2.2 Xăng đặc biệt | 1 tỷ 190 triệu | |
2.5 Xăng cao cấp | 1 tỷ 275 triệu | |
2.2 Dầu đặc biệt | 1 tỷ 290 triệu | |
2.2 Dầu cao cấp | 1 tỷ 375 triệu | |
1.6 Xăng hybrid | 1 tỷ 450 triệu | |
Hyundai SantaFe 2023 | 2.5 Xăng | 969 triệu |
2.5 Dầu | 1 tỷ 050 triệu | |
2.5 Xăng cao cấp | 1 tỷ 150 triệu | |
2.5 Dầu cao cấp | 1 tỷ 199 triệu | |
1.6 Xăng hybrid | 1 tỷ 299 triệu | |
Hyundai Custin 2023 | 1.5 Tiêu chuẩn | 850 triệu |
1.5 Đặc biệt | 945 triệu | |
2.0 Cao cấp | 999 triệu | |
Hyundai Palisade 2023 | Exclusive 7 chỗ | 1 tỷ 469 triệu |
Exclusive 6 chỗ | 1 tỷ 479 triệu | |
Prestige 7 chỗ | 1 tỷ 559 triệu | |
Prestige 6 chỗ | 1 tỷ 589 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Hyundai mới nhất tháng 10/2023 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng, bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về giá của từng dòng xe Hyundai để chuẩn bị tài chính trước khi quyết định chọn mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
| Cập nhật bảng giá xe hãng Jeep mới nhất tháng 10/2023 Bảng giá xe hãng Jeep các dòng Wrangler 2021, Wrangler 2023, Gladiator 2021, Gladiator 2023 và Grand Cherokee L 2023 sẽ được cập nhật chi ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng MG mới nhất tháng 10/2023 Bảng giá xe hãng MG của các dòng ZS 2021, HS 2021, MG5 2022, MG5 2023 và RX5 2023 sẽ được cập nhật chi tiết ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Land Rover mới nhất tháng 10/2023 Bảng giá xe hãng Land Rover của các dòng Range Rover Velar 2021, Range Rover 2021, Range Rover Evoque 2021, Range Rover Evoque 2022, Range ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Volvo mới nhất tháng 10/2023 Bảng giá xe hãng Volvo các dòng XC40 2021, S60 2021, S90 2021, V90 2021, XC90 2021, XC60 2022 và V60 Cross Country 2022 sẽ ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng VinFast mới nhất tháng 10/2023 Bảng giá xe hãng VinFast các dòng Fadil 2021, Lux A2.0 2021, Lux SA2.0 2021, President 2021, VF e34 2021, VF 5 2022, VF 8 ... |