Cập nhật bảng giá xe hãng Kia mới nhất tháng 10/2024. |
Kia là một trong số thương hiệu ô tô lâu đời và nổi tiếng thế giới, lớn thứ 2 tại Hàn quốc. Hãng không chỉ gây chú ý với những mẫu xe có diện mạo trẻ trung, năng động, dàn nội thất tiện nghi, hiện đại mà còn sở hữu hiệu suất đỉnh cao, bền bỉ và có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội. Bên cạnh đó, Kia còn cho ra mắt thị trường rất nhiều mẫu mã xe trải dài trên nhiều phân khúc khác nhau nhằm giúp khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn hơn.
BẢNG GIÁ XE KIA MỚI NHẤT THÁNG 10/2024 | ||
Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) |
Kia Morning 2021 | X Line | 439 triệu |
GT Line | 439 triệu | |
Kia Morning 2022 | MT | 349 triệu |
AT | 349 triệu | |
AT Premium | 399 triệu | |
X Line | 424 triệu | |
GT Line | 424 triệu | |
Kia Soluto 2021 | MT | 386 triệu |
MT Deluxe | 418 triệu | |
AT Deluxe | 439 triệu | |
AT Luxury | 449 triệu | |
Kia Cerato 2021 | 1.6 MT | 544 triệu |
1.6 AT Deluxe | 584 triệu | |
1.6 AT Luxury | 639 triệu | |
2.0 AT Premium | 685 triệu | |
Kia Sonet 2021 | 1.5 Deluxe | 519 triệu |
1.5 Luxury | 549 triệu | |
1.5 Premium | 574 triệu | |
Kia Sonet 2024 | 1.5 Deluxe | 539 triệu |
1.5 Luxury | 579 triệu | |
1.5 Premium | 624 triệu | |
Kia K3 2022 | 1.6 MT | 549 triệu |
1.6 Luxury | 569 triệu | |
1.6 Premium | 599 triệu | |
2.0 Premium | 619 triệu | |
1.6 Turbo GT | 714 triệu | |
Kia Carens 2022 | 1.5G MT Deluxe | 589 triệu |
1.5G IVT | 634 triệu | |
1.5G IVT (Trang bị phanh phụ) | 636 triệu | |
1.5G Luxury | 669 triệu | |
1.4T Premium | 735 triệu | |
1.4T Signature (7 chỗ) | 764 triệu | |
1.4T Signature (6 chỗ) | 779 triệu | |
Kia Seltos 2023 | 1.6L AT Deluxe | 599 triệu |
1.4L Turbo Deluxe | 599 triệu | |
1.6L AT Luxury | 629 triệu | |
1.4L Turbo Luxury | 639 triệu | |
1.6L AT Premium | 689 triệu | |
1.4 Turbo Premium | 699 triệu | |
1.4L Turbo Premium | 709 triệu | |
1.4L GT Line | 719 triệu | |
Kia Seltos 2024 | 1.5 AT | 599 triệu |
1.5 Deluxe | 639 triệu | |
1.5 Luxury | 679 triệu | |
1.5 Premium | 739 triệu | |
1.5 Turbo Luxury | 749 triệu | |
1.5 Turbo GT Line | 799 triệu | |
Kia K5 2021 | 2.0 Luxury | 859 triệu |
2.0 Premium | 909 triệu | |
2.5 GT Line | 999 triệu | |
Kia Sportage 2022 | 2.0G Luxury | 779 triệu |
2.0G Premium | 799 triệu | |
2.0G Signature X-Line | 899 triệu | |
2.0G Signature | 919 triệu | |
1.6 Turbo Signature AWD (X-Line) | 999 triệu | |
2.0D Signature (X-Line) | 899 triệu | |
1.6 Turbo Signature AWD | 994 triệu | |
2.0D Signature | 919 triệu | |
Kia Sorento 2021 | 2.2D Luxury | 1 tỷ 179 triệu |
2.5G Premium | 1 tỷ 189 triệu | |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 229 triệu | |
2.5G Signature AWD (6 chỗ) | 1 tỷ 239 triệu | |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) | 1 tỷ 329 triệu | |
2.2D Premium | 1 tỷ 329 triệu | |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) | 1 tỷ 349 triệu | |
Kia Sorento 2023 | 2.2D Luxury 2WD | 964 triệu |
2.5G Premium 2WD | 999 triệu | |
2.5G Signature AWD (6 chỗ ngồi) nội thất nâu | 1 tỷ 099 triệu | |
2.5G Signature AWD (7 chỗ ngồi) nội thất đen | 1 tỷ 124 triệu | |
2.5G Signature AWD (7 chỗ ngồi) nội thất nâu | 1 tỷ 099 triệu | |
2.2D Premium AWD | 1 tỷ 134 triệu | |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen | 1 tỷ 154 triệu | |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 189 triệu | |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 189 triệu | |
1.6 Hybrid Premium (Nội thất đen) | 1 tỷ 229 triệu | |
1.6 Plug-in Hybrid Premium (Nội thất đen) | 1 tỷ 399 triệu | |
1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất màu nâu) | 1 tỷ 499 triệu | |
Kia Carnival 2022
| 2.2D Luxury 7 chỗ | 1 tỷ 189 triệu |
2.2D Luxury 8 chỗ | 1 tỷ 189 triệu | |
2.2D Premium 8 chỗ | 1 tỷ 279 triệu | |
2.2D Premium 7 chỗ | 1 tỷ 319 triệu | |
2.2D Signature 7 chỗ (Không có cửa sổ trời) | 1 tỷ 359 triệu | |
2.2D Signature 7 chỗ | 1 tỷ 429 triệu | |
3.5G Signature 7 chỗ | 1 tỷ 759 triệu | |
Kia Carnival 2024 | 2.2D Luxury 8 chỗ | 1 tỷ 299 triệu |
2.2D Premium 8 chỗ | 1 tỷ 479 triệu | |
2.2D Premium 7 chỗ | 1 tỷ 519 triệu | |
2.2D Signature 7 chỗ | 1 tỷ 589 triệu | |
Kia Rondo 2021 | GMT | 559 triệu |
GAT | 655 triệu |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Kia mới nhất tháng 10/2024 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng với những thông tin ở bảng trên, sẽ giúp bạn nắm bắt được rõ hơn về giá bán của từng dòng xe Kia để có thể chuẩn bị tài chính trước khi lựa chọn mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
| Cập nhật bảng giá xe hãng Land Rover mới nhất tháng 10/2024 Bảng giá xe hãng Land Rover của các dòng Range Rover Velar 2021, Discovery Sport 2021, Range Rover Evoque 2021, Range Rover Sport 2021, Range ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Jaguar mới nhất tháng 10/2024 Bảng giá xe hãng Jaguar của các dòng như F-Type, XF, E-Pace, F-Pace và XE sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Jeep mới nhất tháng 10/2024 Bảng giá xe hãng Jeep của các dòng Gladiator 2021, Wrangler 2021, Grand Cherokee L 2023, Gladiator 2023 và Wrangler 2023 sẽ được cập nhật ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng BMW mới nhất tháng 10/2024 Bảng giá xe hãng BMW của các dòng như X1 2021, X3 2021, Series 3 2021, Series 4 2021, X4 2021, Z4 Roadster 2021, Series ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Isuzu mới nhất tháng 10/2024 Bảng giá xe hãng Isuzu của các dòng như mu-X 2021, mu-X 2022, D-Max 2023 và D-Max 2021 sẽ được cập nhật chi tiết trong ... |